CCXiQi
CCXiQi


Danh sách mã biển số xe các tỉnh/TP của Việt Nam

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Bài gửi by Admin Wed Jan 07, 2015 8:43 pm

Danh sách mã biển số xe các tỉnh/TP của Việt Nam Empty Danh sách mã biển số xe các tỉnh/TP của Việt Nam

Admin
Admin
Administrator
Administrator

Tổng số bài gửi : 5122
Points : 8388
Reputation : 1360
Join date : 21/11/2014
Đến từ : Tp.HCM

https://ccxiqi.forumvi.com
11: Cao Bằng
12: Lạng Sơn
13: Hà Bắc (biển số này cũ
ngày xưa, nay tách ra
thành Bắc Giang 98 và Bắc
Ninh 99)
14: Quảng Ninh
15: Hải Phòng (cũ, giờ
dùng cho ô tô)
16: Hải Phòng (xe máy bây
giờ)
17: Thái Bình
18: Nam Định
19: Phú Thọ
20: Thái Nguyên
21: Yên Bái
22: Tuyên Quang
23: Hà Giang
24: LaoCai
25: Lai Châu
26: Sơn La
27: Điện Biên
28: Hoà Bình
29-32: Hà Nội (xe máy
biển mới 4 chữ số- 29,
biển cũ 3 chữ số có
29.30.31). Riêng 30 dành
cho xe máy phân
khối lớn
(>175cc, các thành viên
câu
lạc bộ mô tô). Biển 32
đã có thời dùng cho xe
dân thường, hiện nay tạm
thời chưa dùng đến.
33: Hà Tây
34: Hải Hưng (nay tách ra
thành Hải Dương 34 và
Hưng Yên 89)
35: Ninh Bình
36: Thanh Hóa
37: Nghệ An
38: Hà Tĩnh
43: Đà Nẵng
44-46: không có
47: Đắc Lak
48: Đắc nông
49: Lâm Đồng
50-59: TPHCM
60 : Đồng Nai
61 : Bình Dương
62 : Long An
63 : Tiền Giang
64 : Vĩnh Long
65 : Cần Thơ (Hậu GIang
cũ í)
66 : Đồng Tháp
67 : An Giang
68 : Kiên Giang
69 : Cà Mau
70 : Tây Ninh
71 : Bến Tre
72 : Vũng Tàu
73 : Quảng Bình
74 : Quảng Trị
75 : Huế
76 : Quảng Ngãi
77 : Bình Định
78 : Phú Yên
79 : Nha Trang
80: Các Ban của Trung
ương Đảng; Văn phòng
Chủ tịch nước; Văn phòng
Quốc hội; Văn phòng Chính
phủ; Bộ Công an; Xe phục
vụ các đồng chí uỷ viên
Trung ương Đảng công tác
tại Hà Nội và các thành
viên Chính phủ; Bộ ngoại
giao; Viện kiểm soát nhân
dân tối cao; Toà án nhân
dân tối cao; Đài truyền
hình Việt Nam; Đài tiếng
nói Việt Nam; Thông tấn
xã Việt Nam; Báo nhân
dân; Thanh tra Nhà nước;
Học viện Chính trị quốc
gia; Ban quản lý Lăng, Bảo
tàng, khu Di tích lịch sử Hồ
Chí Minh; Trung tâm lưu
trữ quốc gia; Uỷ ban Dân
số kế hoạch hoá gia đình;
Tổng công ty Dầu khí Việt
Nam; Các đại sứ quán, tổ
chức quốc tế và nhân
viên;Người nước ngoài;Uỷ
ban Chứng khoán Nhà
nước; Cục Hàng không dân
dụng Việt Nam; Kiểm toán
nhà nước
81 : Gia Lai
82 : Kon Tum
83 : Sóc Trăng
84 : Trà Vinh
85 : Ninh Thuận
86 : Bình Thuận
88 : Vĩnh Phúc
89 : Hưng Yên
90: Hà Nam
92 : Quảng Nam
93 : Bình Phước
94 : Bạc Liêu
95: Hậu Giang
96: không nhớ
97: Bắc Cạn
98: Bắc Giang
99: Bắc Ninh
ĐỐI VỚI HCM
A: Q.1 (cũ)
B: Q.3 (cũ)
C: Q.4 (cũ)
D: Q.10 (cũ)
E: Nhà Bè
T: Q1
F: Q3
Z: chẵn là Q4; lẻ là Q7
H: Q5
K: Q6
L: Q8
M: Q11
N: Bình Chánh
P: Tân Bình
R: Phú Nhuận
S: Bình Thạnh
U: Q10
V: Gò Vâp
X: Thủ Đức, Q2,Q9
Y: Q12, Hóc Môn và Củ Chi
1/Ngoài ra còn có các biển
đặc biệt, cũng có ký hiệu
riêng:
- NN = Nước ngoài - dành
cho cá nhân và tổ chức
nước ngòai
- NG = Ngoại giao - dành
cho các cơ quan ngọai giao
(trong nước)
- NG số đỏ có gạch ngang
- dành cho các Đại sứ
quán (Biển này mới là VIP
nhất, bố thằng CA nào dám
vẫy lại)
- Ngoài ra còn có các biên
Xe công (
biển xanh), Biển
đỏ của Quân đội cũng có
ký hiệu để nhìn vào là biết
ngay thuộc cơ quan nào
(như TM=Tham mưu,
Màu xanh chữ trắng là
biển xe của các cơ quan
hành chính sự nghiệp:
- Trực thuộc chính phủ thì
là biển xanh 80
- Các tỉnh thành thì theo
số của các tỉnh thành
tương ứng (xem phần
dưới)
2.Màu đỏ: Cấp cho xe quân
đội
Xe của các doanh nghiệp
quân đội là biển 80 màu
trắng.
Biển số quân đội với 2
chữ cái đầu tiên là viết tắt
của:
A=Quân đoàn, ví dụ AA là
Quân đoàn 1, AB là Quân
đoàn 2
B=Bộ tư lệnh, ví dụ BT là
BTLtăng thiết giáp, BD là
BTLđặc công, BH là BTLhóa
học.
H=Học viện
K=Quân khu, ví dụ KA
Quân khu 1, KB quân khu
2, KT quân khu
Thủ đô
T=Tổng cục, TC tổng cục
chính trị, TH Tổng cục Hậu
cần
Q=Quân chủng, QP qc
phòng không, QK quân
chủng
không quân
hình như mới có biển V của
VIETTEL hay sao ý...???
hehehe
Biển đỏ của Bộ Quốc
Phòng
AT ... Binh đoàn 12
AD ... Quân Đoàn 4 , Binh
đoàn cửu long
BC ... Binh chủng Công Binh
BH ... Binh chủng hoá học
BT ... Binh chủng thông tin
liên lạc
BP .... Bộ tư lệnh biên
phòng
HB ... Học viện lục quân
HH ...Học viện quân y
KA .. Quân khu 1
KB ... Quân khu 2
KC ... Quân khu 3
KD ... Quân khu 4
KV ... Quân khu 5
KP ... Quân khu 7
KK ... Quân khu 9
PP... các quân y viện
QH ... Quân chủng hải quân
QK , QP ... Quân chủng
phòng không không quân
TC ... Tổng cục chính trị
TH ... tổng cục hậu cần
TK .... Tổng cục công
nghiệp quốc phòng
TT ... Tổng cục kỹ thuật
TM ... Bộ tổng tham mưu
Về Đầu Trang Go down
  • Trả lời chủ đề này

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết